Danh sách
Tổng hợp các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, cá nhân đăng ký và tổ
chức tặng quà Tết Vì người nghèo - Kỷ Hợi 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Đơn vị
|
Đăng ký ủng hộ bằng tiền và hiện vật
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tổng số tiền, hàng
đăng ký
|
Số tiền đã
ủng hộ vào tài khoản MTTQ
|
Trong đó ủng hộ bằng hiện vật quy thành tiền
|
Hình thức đăng ký ủng hộ và
tặng quà
|
Kết quả
thực hiện
|
|
Khối cơ quan HCSN
|
1.524.759.000
|
165.185.000
|
0
|
|
104.185.000
|
1
|
Ban
chấp hành Đảng bộ tỉnh
|
94.185.000
|
94.185.000
|
|
CK
|
94.185.000
|
2
|
Ủy
ban MTTQ tỉnh Nghệ An
|
10.000.000
|
|
|
CK
|
10.000.000
|
3
|
Viện
Kiểm soát nhân dân tỉnh
|
20.000.000
|
6.000.000
|
|
CK
và đi trực tiếp xã Châu Thắng
huyện
Quỳ Châu
|
4
|
Nhà
văn hóa Lao động tỉnh
|
2.000.000
|
|
|
CK
|
|
5
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh Nghệ An
|
425.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp các địa phương
|
|
6
|
Ban
Quản lý Khu Kinh tế Đông Nam
|
15.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp các đại phương
|
|
7
|
Ban
Quản lý dự án Nông nghiệp tỉnh Nghệ An
|
5.000.000
|
5.000.000
|
|
CK
|
|
8
|
Chi
cục quản lý thị trường tỉnh Nghệ An
|
140.000.000
|
10.000.000
|
|
CK
và đi trực tiếp xã Yên Na, huyện Tương Dương
|
9
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình tỉnh Nghệ An
|
35.274.000
|
|
|
CK
và đi trực tiếp
|
|
10
|
Trường
THPT chuyên Phan Bội Châu
|
21.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
11
|
Trường
Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An
|
5.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
12
|
Trường
Đại học Vinh
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
CK
|
|
13
|
Văn
phòng HĐND tỉnh
|
15.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp Châu Tháng, huyện QC
|
|
14
|
Đảng
ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
41.500.000
|
|
|
Đi
trực tiếp xã Tân Hương, Tân kỳ
|
|
15
|
Trường
THPT Nam Đàn 2
|
1.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
16
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh Nghệ An
|
624.800.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
17
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam -
Chi nhánh Nghệ An
|
20.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
|
Khối
huyện, thành, thị
|
23.050.000.000
|
-
|
0
|
|
0
|
1
|
Thành
phố Vinh
|
2.000.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
2
|
Huyện
Nghi Lộc
|
1.500.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
3
|
Huyện
Quỳnh Lưu
|
1.500.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
4
|
Huyện
Diễn Châu
|
2.000.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
5
|
Thị
xã Cửa Lò
|
1.000.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
6
|
Huyện
Hưng Nguyên
|
800.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
7
|
Huyện
Quỳ Hợp
|
800.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
8
|
Huyện
Đô Lương
|
800.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
9
|
Huyện
Nghĩa Đàn
|
800.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
10
|
Huyện
Thanh Chương
|
1.900.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
11
|
Huyện
Kỳ Sơn
|
250.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
12
|
Thị
xã Thái Hòa
|
800.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
13
|
Huyện
Yên Thành
|
1.700.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
14
|
Huyện
Nam Đàn
|
800.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
15
|
Huyện
Tương Dương
|
800.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
16
|
Huyện
Con Cuông
|
700.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
17
|
Thị
xã Hoàng Mai
|
1.300.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
18
|
Huyện
Quỳ Châu
|
400.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
19
|
Huyện
Quế Phong
|
500.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
20
|
Huyện
Anh Sơn
|
1.200.000.000
|
|
|
Đi trực tiếp địa phương
|
|
21
|
Huyện
Tân Kỳ
|
1.500.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp địa phương
|
|
|
Khối
Doanh Nghiệp
|
7.663.824.000
|
280.000.000
|
0
|
|
0
|
1
|
Công
ty Cp bao bì & Kinh doanh tổng hợp Nghệ An
|
5.000.000
|
5.000.000
|
|
CK
|
|
2
|
Ngân
hàng Nông nghiệp & phát triển nông thôn chi nhánh Nghệ An
|
340.000.000
|
|
|
CK và đi trực tiếp các địa phương
|
|
3
|
Công
ty TNHH nhựa TNTP Miền Trung
|
40.000.000
|
20.000.000
|
|
CK và đi trực tiếp các địa phương
|
|
4
|
Ngân
hàng chính sách xã hội chi nhánh Nghệ
An
|
31.000.000
|
10.000.000
|
|
CK và đi trực tiếp các địa phương
|
|
5
|
Hội
Doanh nghiệp CCB TP Vinh
|
137.824.000
|
|
|
Đi trực tiếp các địa phương
|
|
6
|
Ngân
hàng TMCP ViệtComBank
|
20.000.000
|
|
|
Đi trực tiếp các đại phương
|
|
7
|
Cảng
Nghệ Tĩnh
|
150.000.000
|
20.000.000
|
|
CK
và đi trực tiếp các địa phương
|
|
8
|
Công
ty CP SYNOT ASEAN
|
200.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp tại xã Hưng Đạo,Hưng Mỹ,
huyện Hưng Nguyên
|
9
|
Công
ty Xăng dầu Nghệ An
|
200.000.000
|
150.000.000
|
|
CK
và đi trực tiếp Quỳ Hợp,
Đô
Lương, TP Vinh
|
10
|
Thủy
điện Bản vẽ
|
250.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp xã Yên Na, Lượng Minh,
Hữu Khuông, huyện Tương Dương, TC
|
11
|
Ngân
hàng TMCP Công thương Việt Nam -
Chi nhánh Cửa Lò
|
50.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp xã Nhôn Mai, Tương Dương,
và TX Của Lò
|
12
|
Công
ty TOYOTA Vinh
|
30.000.000
|
30.000.000
|
|
CK
|
|
13
|
Công
ty CP ván nhân tạo Tân Việt Trung
|
40.000.000
|
20.000.000
|
|
CK và đi trực tiếp huyện Nghi Lộc
|
|
14
|
Ngân
hàng TM THHH MTV Đầu khí toàn cầu - Chi nhánh Nghệ An
|
5.000.000
|
|
|
CK
và đi trực tiếp
|
|
15
|
Công
ty CP Bia Hà Nội - Nghệ An
|
15.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
16
|
Công
ty CP TTH GROUP - Bệnh viện Thái Thượng Hoàng
|
85.000.000
|
25.000.000
|
|
CK
và đi trực tiếp
|
|
17
|
Công
ty Cổ phần Trung đô
|
60.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp Nghi Lộc
|
|
18
|
Tập
đoàn Vingroup
|
3.000.000.000
|
|
|
CK
và đi trực tiếp
|
|
19
|
Hải
Quan tỉnh Nghệ An
|
140.000.000
|
|
|
CK
và đi trực tiếp
|
|
20
|
Công
ty TNHH Minh Quang
|
100.000.000
|
|
|
CK
và đi trực tiếp
|
|
21
|
Công
ty CP Mỹ Nghệ Nghệ An
|
20.000.000
|
|
|
CK
và đi trực tiếp
|
|
22
|
Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
20.000.000
|
|
|
CK
và đi trực tiếp
|
|
23
|
Tổng
công ty Nông sản Xuất nhập khẩu
|
40.000.000
|
|
|
CK
và đi trực tiếp
|
|
24
|
Công
ty vận tải và dịch vụ Ptrolimex Nghệ Tĩnh
|
50.000.000
|
|
|
CK
và đi trực tiếp
|
|
25
|
Ngân
hàng TMCP Việt Nam Thương tín - Chi nhánh Nghệ An
|
22.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
26
|
Công
ty CP Lương thực Thanh Nghệ Tĩnh
|
5.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
27
|
Công
ty TNHH MTV đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng
|
10.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
28
|
Cục
dự trữ nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh
|
30.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
29
|
Công
ty CP Bao bì Tân Khánh An
|
10.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
30
|
Công
ty Cp Bến xe Nghệ An
|
60.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp TX Thái Hòa, Anh Sơn, DL
|
|
31
|
Công
ty CP Vật liệu xây dựng Miền Trung
|
35.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
32
|
Công
ty TNHH Thái An Thành
|
50.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
33
|
Công
ty TNHH mô tô Huệ Lộc
|
50.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
34
|
Ngân
hàng TMCP Bắc Á - TH, mía đường
|
1.600.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
35
|
Ngân
hàng TMCP Tiên phong - chi nhánh Nghệ An
|
50.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
36
|
Ngân
hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam - Chi nhánh Vinh
|
20.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
37
|
Ngân
hàng Nông nghiệp & phát triển nông thôn chi nhánh Tây Nghệ An
|
137.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
38
|
Ngân
hàng Nông nghiệp & phát triển nông thôn chi nhánh Nam Nghệ An
|
150.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
39
|
Ngân
hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam - chi nhánh Nghệ An
|
30.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
40
|
Ngân
hàng Phát triển - chi nhánh Nghệ An
|
20.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
41
|
Ngân
hàng TMCP Sài Gòn thương tín - chi nhánh Nghệ An
|
100.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
42
|
Ngân
hàng TMCP Đại chúng - chi nhánh Nghệ An
|
10.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
43
|
Ngân
hàng TMCP ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Vinh
|
90.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
44
|
Ngân
hàng TMCP Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh
|
50.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
45
|
Ngân
hàng TMCP Phương Đông - chi nhánh Nghệ An
|
10.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
46
|
Ngân
hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội - chi nhánh
Nghệ An
|
20.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
47
|
Ngân
hàng TMCP Bảo Việt - chi nhánh Nghệ An
|
5.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
48
|
Ngân
hàng TMCP Dầu khí - chi nhánh Nghệ An
|
5.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
49
|
Ngân
hàng TMCP An Bình - chi nhánh Nghệ An
|
5.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
50
|
Quỹ
tín dụng nhân dân xã Nghĩa Thái - Tân Kỳ
|
6.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
51
|
Quỹ
tín dụng nhân dân xã Nam Cát - Nam Đàn
|
12.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
52
|
Quỹ
tín dụng nhân dân xã Nghi Xuân - Nghi Lộc
|
6.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
53
|
Quỹ
tín dụng nhân dân xã Diễn Cát - Diễn Châu
|
6.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
54
|
Quỹ
tín dụng nhân dân xã Hưng Đông - TP Vinh
|
5.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
55
|
Quỹ
tín dụng nhân dân xã Hồng Thành - Yên Thành
|
20.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
56
|
Quỹ
tín dụng nhân dân xã Tây Thành - Yên Thành
|
6.000.000
|
|
|
Đi
trực tiếp
|
|
|
Cá
nhân
|
0
|
|
0
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
32.238.583.000
|
445.185.000
|
0
|
|
104.185.144
|
|
|
|
|
|
|
|